Đại hội XII công bố danh sách 200 ủy viên Trung ương khóa XII |
Theo kết quả mới nhất vừa được Ban kiểm phiếu công bố, Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng (sinh năm 1944) đã tái đắc cử Ban chấp hành Trung ương khóa XII với số phiếu cao. Ông cũng là người được Ban chấp hành khóa XI giới thiệu tiếp tục làm Tổng bí thư nhiệm kỳ mới.
6/16 ủy viên Bộ chính trị còn lại, những người được Trung ương Khóa XI giới thiệu để giữ các cương vị lãnh đạo cao cấp cũng đã tái đắc cử với số phiếu cao. Trong đó có Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc, Bộ trưởng Bộ Công an Trần Đại Quang, Phó chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân, Trưởng ban Tuyên giáo Đinh Thế Huynh, Chủ tịch Uỷ ban trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam Nguyễn Thiện Nhân, Phó Chủ tịch Quốc hội Tòng Thị Phóng.
Trong số các ủy viên Bộ Chính trị tái đắc cử, Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc được Ban chấp hành Trung ương khóa XI giới thiệu làm Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Công an Trần Đại Quang được giới thiệu làm Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân được giới thiệu làm Chủ tịch Quốc hội.
3 Phó Thủ tướng khác là Phó thủ tướng Hoàng Trung Hải, Phạm Bình Minh, Vũ Đức Đam cũng có tên trong Ban chấp hành.
Trong 4 "trường hợp đặc biệt" là ủy viên trung ương Khóa XI quá tuổi được Ban chấp hành cũ giới thiệu ở lại, các ông Uông Chu Lưu, Phó chủ tịch Quốc hội (1955); Thượng tướng Bùi Văn Nam, Thứ trưởng Bộ Công An (1955); Đại tướng Đỗ Bá Tỵ, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam (1954) đã tái đắc cử.
7 Bộ trưởng, trưởng ngành tái đắc cử Ban chấp hành khóa XII gồm Bộ trưởng Bộ Công an Trần Đại Quang, Bộ trưởng - Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Nguyễn Văn Nên, Bộ trưởng Giao thông Vận tải Đinh La Thăng, Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng, Bộ trưởng Xây dựng Trịnh Đình Dũng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nguyễn Văn Bình, Bộ trưởng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Cao Đức Phát.
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Trương Hòa Bình, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao Nguyễn Hòa Bình cũng tái trúng cử Ban chấp hành khóa mới.
Một số gương mặt trẻ trúng cử Ủy viên trung ương chính thức như Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang Nguyễn Thanh Nghị, Bí thư Thành ủy Đà Nẵng Nguyễn Xuân Anh, Bí thư Trung ương Đoàn Lê Quốc Phong (Ủy viên dự khuyết).
Trong danh sách ủy viên trung ương khóa XII, có một số gương mặt mới như ông Nguyễn Thế Kỷ - Phó Ban Tuyên giáo Trung ương, ông Trương Minh Tuấn - Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, ông Nguyễn Đức Lợi - Tổng giám đốc Thông tấn xã Việt Nam, bà Lê Thị Thủy - Phó tổng thanh tra Chính phủ...
Một số lãnh đạo doanh nghiệp trúng cử Ban chấp hành trung ương khóa XII như Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty Hàng không VN (Vietnam Airlines) Phạm Viết Thanh, Thiếu tướng, Tổng giám đốc Tập đoàn viễn thông Viettel Nguyễn Mạnh Hùng. Chủ tịch Ngân hàng thương mại cổ phần Vietinbank Nguyễn Văn Thắng trúng cử ủy viên dự khuyết.
Ngày mai, 27/1, Ban chấp hành Trung ương Khóa XII sẽ họp hội nghị thứ nhất tại Trung ương Đảng để bầu Bộ Chính trị, Tổng Bí thư, Ban Bí thư, Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
Danh sách Ủy viên Ban chấp hành Trung ương khoá XII của Đảng:
I. Ủy viên Trung ương chính thức
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
1 |
NGUYỄN HOÀNG ANH – Bí thư tỉnh uỷ Cao Bằng. |
1963 |
Hải Phòng |
2 |
CHU NGỌC ANH – Thứ trưởng Bộ KHCN. |
1965 |
Hà Nội |
3 |
NGUYỄN THÚY ANH – PCN UB các vấn đề xã hội của QH. |
1963 |
Phú Thọ |
4 |
TRẦN TUẤN ANH – Thứ trưởng Bộ Công thương. |
1964 |
Quảng Ngãi |
5 |
NGUYỄN XUÂN ANH – Bí thư Thành uỷ Đà Nẵng. |
1976 |
Đà Nẵng |
6 |
HÀ BAN – Phó trưởng ban Tổ chức TƯ. |
1957 |
Quảng Nam |
7 |
NGUYỄN HÒA BÌNH – Viện trưởng Viện KSND tối cao. |
1958 |
Quảng Ngãi |
8 |
TRƯƠNG HÒA BÌNH – Chánh án TAND tối cao |
1955 |
Long An |
9 |
DƯƠNG THANH BÌNH – Bí thư tỉnh uỷ Cà Mau |
1961 |
Cà Mau |
10 |
NGUYỄN THANH BÌNH – Phó trưởng ban Tổ chức TƯ |
1957 |
Hà Tĩnh |
11 |
PHAN THANH BÌNH – Giám đốc ĐHQG TP.HCM |
1960 |
An Giang |
12 |
NGUYỄN VĂN BÌNH – Thống đốc Ngân hàng nhà nước |
1961 |
Phú Thọ |
13 |
TẤT THÀNH CANG – Phó Bí thư Thành uỷ Tp. Hồ Chí Minh |
1971 |
Long An |
14 |
BÙI MINH CHÂU – Chủ tịch tỉnh Phú Thọ |
1961 |
Phú Thọ |
15 |
LÊ CHIÊM – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1958 |
Quảng Nam |
16 |
HÀ NGỌC CHIẾN – Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc |
1957 |
Cao Bằng |
17 |
NGUYỄN NHÂN CHIẾN – Bí thư tỉnh uỷ Bắc Ninh |
1960 |
Bắc Ninh |
18 |
ĐỖ VĂN CHIẾN – Phó chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc |
1962 |
Tuyên Quang |
19 |
TRỊNH VĂN CHIẾN – Bí thư tỉnh uỷ Thanh Hoá |
1960 |
Thanh Hóa |
20 |
HOÀNG XUÂN CHIẾN – Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
1961 |
|
21 |
PHẠM MINH CHÍNH – Phó trưởng ban Tổ chức TƯ |
1958 |
Thanh Hóa |
22 |
MAI VĂN CHÍNH - Phó trưởng ban Tổ chức TƯ |
1961 |
Long An |
23 |
NGUYỄN ĐỨC CHUNG – Chủ tịch TP Hà Nội |
1967 |
|
24 |
LÊ VIẾT CHỮ - Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Ngãi |
1967 |
Quảng Ngãi |
25 |
NGUYỄN TÂN CƯƠNG – Tư lệnh Quân khu 4 |
1966 |
Hà Nam |
26 |
LƯƠNG CƯỜNG – Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
1957 |
Phú Thọ |
27 |
NGUYỄN PHÚ CƯỜNG – Bí thư tỉnh uỷ Đồng Nai |
1967 |
Bình Dương |
28 |
TRẦN QUỐC CƯỜNG – Phó Bí thư tỉnh uỷ Đắk Lắk |
1969 |
|
29 |
BÙI VĂN CƯỜNG – Bí thư Đảng uỷ Khối doanh nghiệp TƯ |
1965 |
Hải Dương |
30 |
PHAN VIỆT CƯỜNG – Phó Bí thư tỉnh uỷ Quảng Nam |
1963 |
Quảng Nam |
31 |
NGUYỄN XUÂN CƯỜNG – Thứ trưởng Bộ NN&PTNT |
1959 |
Hà Nội |
32 |
NGUYỄN VĂN DANH – Bí thư tỉnh uỷ Tiền Giang |
1962 |
Tiền Giang |
33 |
NGUYỄN HỒNG DIÊN – Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình |
1965 |
Thái Bình |
34 |
LÊ DIỄN – Bí thư tỉnh uỷ Đắk Nông |
1960 |
Bình Định |
35 |
NGUYỄN VĂN DU – Bí thư tỉnh uỷ Bắc Kạn |
1960 |
Bắc Kạn |
36 |
ĐÀO NGỌC DUNG – Bí thư Đảng uỷ Khối các cơ quan TƯ |
1962 |
Hà Nam |
37 |
NGUYỄN CHÍ DŨNG – Thứ trưởng Bộ KHĐT |
1960 |
Hà Tĩnh |
38 |
TRỊNH ĐÌNH DŨNG – Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
1956 |
Vĩnh Phúc |
39 |
ĐINH TIẾN DŨNG – Bộ trưởng Bộ Tài chính |
1961 |
Ninh Bình |
40 |
MAI TIẾN DŨNG – Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam |
1959 |
Hà Nam |
41 |
TRẦN TRÍ DŨNG - Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh |
1959 |
Trà Vinh |
42 |
VÕ VĂN DŨNG – Phó Trưởng ban Nội chính TƯ |
1960 |
Bạc Liêu |
43 |
PHAN XUÂN DŨNG – Chủ nhiệm Uỷ ban KHCN-MT của QH |
1960 |
Hà Tĩnh |
44 |
LÊ XUÂN DUY – Phó Tư lệnh Quân khu 2 |
1962 |
|
45 |
NGUYỄN QUANG DƯƠNG – Phó Bí thư Đảng uỷ khối Doanh nghiệp TƯ |
1962 |
|
46 |
VŨ ĐỨC ĐAM – Phó Thủ tướng Chính phủ |
1963 |
Hải Dương |
47 |
HUỲNH THÀNH ĐẠT – Phó Giám đốc ĐHQG TP.HCM |
1962 |
Bến Tre |
48 |
NGUYỄN KHẮC ĐỊNH – PCN Văn phòng Chính phủ |
1964 |
Thái Bình |
49 |
TRẦN ĐƠN – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1958 |
Long An |
50 |
PHAN VĂN GIANG – Tư lệnh Quân khu 1 |
1960 |
Thái Nguyên |
51 |
NGUYỄN VĂN GIÀU – Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế Quốc hội |
1957 |
An Giang |
52 |
PHẠM HỒNG HÀ – Thứ trưởng Bộ Xây dựng |
1958 |
Nam Định |
53 |
TRẦN HỒNG HÀ – Thứ trưởng Bộ TNMT |
1963 |
Hà Tĩnh |
54 |
NGUYỄN THỊ THU HÀ – Phó Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ VN |
1970 |
Ninh Bình |
55 |
NGUYỄN ĐỨC HẢI – Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra TƯ |
1961 |
Quảng Nam |
56 |
NGUYỄN THANH HẢI – Phó Chủ nhiệm Uỷ ban văn hoá giáo dục thanh thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội |
1970 |
Hà Nội |
57 |
HOÀNG TRUNG HẢI – Phó Thủ tướng Chính phủ |
1959 |
Thái Bình |
58 |
BÙI VĂN HẢI – Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang |
1960 |
Bắc Giang |
59 |
NGÔ THỊ THANH HẰNG – Phó Bí thư thường trực thành uỷ Hà Nội |
1960 |
Nam Định |
60 |
NGUYỄN MẠNH HIỂN – Bí thư tỉnh uỷ Hải Dương |
1960 |
Hải Dương |
61 |
PHÙNG QUỐC HIỂN – CN Uỷ ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội |
1958 |
Phú Thọ |
62 |
BÙI THỊ MINH HOÀI – Phó Chủ nhiệm UB Kiểm tra TƯ |
1965 |
Hà Nam |
63 |
LÊ MINH HOAN – Bí thư tỉnh uỷ Đồng Tháp |
1961 |
Đồng Tháp |
64 |
VƯƠNG ĐÌNH HUỆ - Trưởng ban Kinh tế TƯ |
1957 |
Nghệ An |
65 |
NGUYỄN MẠNH HÙNG – Tổng giám đốc Tập đoàn Viettel |
1962 |
Bắc Ninh |
66 |
NGUYỄN MẠNH HÙNG – Bí thư tỉnh uỷ Bình Thuận |
1960 |
Hà Tĩnh |
67 |
LỮ VĂN HÙNG – Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
1961 |
Hậu Giang |
68 |
NGUYỄN VĂN HÙNG – Bí thư tỉnh uỷ Kon Tum |
1964 |
Quảng Nam |
69 |
NGUYỄN VĂN HÙNG – Bí thư tỉnh uỷ Quảng Trị |
1961 |
Quảng Trị |
70 |
ĐINH THẾ HUYNH – Trưởng ban Tuyên giáo TƯ |
1953 |
Nam Định |
71 |
LÊ MINH HƯNG – Phó Văn phòng TƯ Đảng |
1970 |
Hà Tĩnh |
72 |
THUẬN HỮU – Tổng biên tập báo Nhân dân |
1958 |
Hà Tĩnh |
73 |
LÊ MINH KHÁI – Bí thư tỉnh uỷ Bạc Liêu |
1964 |
Bạc Liêu |
74 |
NGUYỄN ĐÌNH KHANG – Phó Bí thư tỉnh uỷ Hà Giang |
1967 |
Bắc Giang |
75 |
TRẦN VIỆT KHOA – Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng |
1965 |
|
76 |
ĐIỂU KRÉ – Phó Bí thư tỉnh uỷ Đắk Nông |
1968 |
Đăk Nông |
77 |
NGUYỄN THẾ KỶ (Nguyễn Bá Kỷ) – Phó trưởng ban Tuyên giáo TƯ |
1960 |
Nghệ An |
78 |
HOÀNG THỊ THÚY LAN – Bí thư tỉnh uỷ Vĩnh Phúc |
1966 |
Vĩnh Phúc |
79 |
TÔ LÂM – Thứ trưởng Bộ Công an |
1957 |
Hưng Yên |
80 |
CHẨU VĂN LÂM – Bí thư tỉnh uỷ Tuyên Quang |
1967 |
Tuyên Quang |
81 |
HẦU A LỀNH – Phó trưởng ban chỉ đạo Tây Bắc |
1973 |
Lào Cai |
82 |
NGÔ XUÂN LỊCH – Chủ nhiệm Tổng cục chính trị - Bộ Quốc phòng |
1954 |
Hà Nam |
83 |
NGUYỄN HỒNG LĨNH – Bí thư tỉnh uỷ Bà rịa – Vũng tàu |
1964 |
Long An |
84 |
LÊ THÀNH LONG – Thứ trưởng Bộ Tư pháp |
1963 |
Thanh Hóa |
85 |
NGUYỄN ĐỨC LỢI – Tổng Giám Đốc TTXVN |
1960 |
Quảng Trị |
86 |
NGUYỄN VĂN LỢI – Bí thư tỉnh uỷ Bình Phước |
1961 |
TP HCM |
87 |
VÕ MINH LƯƠNG – Tư lệnh Quân khu 7 |
1963 |
Quảng Bình |
88 |
UÔNG CHU LƯU – Phó Chủ tịch Quốc hội |
1955 |
Hà Tĩnh |
89 |
LÊ TRƯỜNG LƯU – Bí thư tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế |
1963 |
Thừa Thiên Huế |
90 |
TRƯƠNG THỊ MAI – CN Uỷ ban các vấn đề xã hội của quốc hội |
1958 |
Quảng Bình |
91 |
PHAN VĂN MÃI – Phó Bí thư tỉnh uỷ Bến Tre |
1973 |
Bến Tre |
92 |
TRẦN THANH MẪN – Phó Chủ tịch chuyên trách Ủy ban TƯ MTTQVN |
1962 |
Hậu Giang |
93 |
PHẠM BÌNH MINH – Phó Thủ tướng Chính phủ |
1959 |
Nam Định |
94 |
TRẦN BÌNH MINH – Tổng giám đốc Đài THVN |
1958 |
|
95 |
CHÂU VĂN MINH – Chủ tịch Viện Hàn lâm KHXH VN |
1961 |
Thừa Thiên - Huế |
96 |
LẠI XUÂN MÔN – PCT thường trực Hội nông dân VN |
1963 |
Nam Định |
97 |
GIÀNG PÁO MỶ - Phó Bí thư thường trực tỉnh uỷ Lai Châu |
1963 |
Lai Châu |
98 |
PHẠM HOÀI NAM – Tư lệnh Quân chủng Hải Quân |
1967 |
Bình Định |
99 |
NGUYỄN PHƯƠNG NAM – Phó Tổng tham mưu trưởng QĐND VN |
1957 |
Cà Mau |
100 |
BÙI VĂN NAM – Thứ trưởng Bộ Công an |
1957 |
Nam Định |
101 |
TRẦN VĂN NAM – Bí thư tỉnh uỷ Bình Dương |
1963 |
Bình Nam |
102 |
NGUYỄN VĂN NÊN – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
1957 |
Tây Ninh |
103 |
LÊ THỊ NGA – Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Tư pháp Quốc hội |
1964 |
Hà Tĩnh |
104 |
NGUYỄN THỊ KIM NGÂN – Phó Chủ tịch Quốc hội |
1954 |
Bến Tre |
105 |
NGUYỄN THANH NGHỊ - Bí thư tỉnh uỷ Kiên Giang |
1976 |
Cà Mau |
106 |
TRƯƠNG QUANG NGHĨA – Phó trưởng ban Kinh tế T.Ư |
1958 |
Quảng Nam |
107 |
NGUYỄN TRỌNG NGHĨA – Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐND VN |
1962 |
|
108 |
PHÙNG XUÂN NHẠ - Giám đốc ĐHQG Hà Nội |
1963 |
Hưng Yên |
109 |
NGUYỄN THIỆN NHÂN – Chủ tịch Uỷ ban TƯ Mặt trận tổ quốc VN |
1953 |
Trà Vinh |
110 |
CAO ĐỨC PHÁT – Bộ trưởng Bộ NN&PTNT VN |
1956 |
Nam Định |
111 |
ĐOÀN HỒNG PHONG – Bí thư tỉnh uỷ Nam Định |
1963 |
Nam Định |
112 |
NGUYỄN THÀNH PHONG – Chủ tịch UBND Tp.HCM |
1962 |
Bến Tre |
113 |
TÒNG THỊ PHÓNG – Phó Chủ tịch Quốc hội |
1954 |
Sơn La |
114 |
HỒ ĐỨC PHỚC – Bí thư tỉnh uỷ Nghệ An |
1963 |
Nghệ An |
115 |
NGUYỄN HẠNH PHÚC – Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
1959 |
Thái Bình |
116 |
NGUYỄN XUÂN PHÚC – Phó Thủ tướng Chính phủ |
1954 |
Quảng Nam |
117 |
VÕ VĂN PHUÔNG – Phó trưởng ban Tuyên giáo TƯ |
1960 |
Tây Ninh |
118 |
TRẦN QUANG PHƯƠNG – Chính uỷ Quân khu 5 |
1961 |
|
119 |
TRẦN ĐẠI QUANG – Bộ trưởng Công an |
1956 |
Ninh Bình |
120 |
HOÀNG ĐĂNG QUANG – Bí thư tỉnh uỷ Quảng Bình |
1961 |
Quảng Bình |
121 |
LÊ HỒNG QUANG – Phó Bí thư tỉnh uỷ Tiền Giang |
1968 |
Kiên Giang |
122 |
TRẦN LƯU QUANG – Bí thư tỉnh uỷ Tây Ninh |
1967 |
Tây Ninh |
123 |
LÊ THANH QUANG – Bí thư tỉnh uỷ Khánh Hoà |
1960 |
Khánh Hòa |
124 |
HOÀNG BÌNH QUÂN – Trưởng ban Đối ngoại TƯ |
1959 |
Thái Bình |
125 |
PHẠM VĂN RẠNH – Bí thư tỉnh uỷ Long An |
1960 |
Long An |
126 |
TRẦN VĂN RÓN - Bí thư tỉnh uỷ Vĩnh Long |
1961 |
Vĩnh Long |
127 |
VŨ HẢI SẢN – Tư lệnh Quân khu 3 |
1961 |
|
128 |
PHAN VĂN SÁU – Phó trưởng ban Kinh tế TƯ |
1959 |
Đồng Tháp |
129 |
LÊ ĐÌNH SƠN - Bí thư tỉnh uỷ Hà Tĩnh |
1960 |
Hà Tĩnh |
130 |
BÙI THANH SƠN – Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
1962 |
Hà Nội |
131 |
NGUYỄN THANH SƠN – Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra T.Ư |
1960 |
Kiên Giang |
132 |
TRẦN VĂN SƠN - Bí thư tỉnh uỷ Điện Biên |
1961 |
Nam Định |
133 |
THÀO XUÂN SÙNG – Phó trưởng ban Dân vận TƯ |
1958 |
Sơn La |
134 |
ĐỖ TIẾN SỸ - Bí thư tỉnh uỷ Hưng Yên |
1965 |
Hưng Yên |
135 |
LÊ VĨNH TÂN – Thứ trưởng Bộ Nội Vụ |
1958 |
Đồng Tháp |
136 |
NGUYỄN ĐỨC THANH - Bí thư tỉnh uỷ Ninh Thuận |
1962 |
Hà Tĩnh |
137 |
VŨ HỒNG THANH – Phó Bí thư tỉnh uỷ Quảng Ninh |
1962 |
|
138 |
LÂM THỊ PHƯƠNG THANH – Phó trưởng ban Tuyên giáo TƯ |
1967 |
|
139 |
TRẦN SỸ THANH - Bí thư tỉnh uỷ Lạng Sơn |
1971 |
Nghệ An |
140 |
NGUYỄN THỊ THANH - Bí thư tỉnh uỷ Ninh Bình |
1967 |
Ninh Bình |
141 |
PHẠM VIẾT THANH – Chủ tịch HĐQT TCT Hàng không VN |
1962 |
Quảng Nam |
142 |
LÊ VĂN THÀNH - Bí thư thành uỷ Hải Phòng |
1962 |
Hải Phòng |
143 |
NGUYỄN VĂN THÀNH – Thứ trưởng Bộ Công an |
1957 |
Ninh Bình |
144 |
ĐINH LA THĂNG – Bộ trưởng GTVT |
1960 |
Nam Định |
145 |
HUỲNH CHIẾN THẮNG – Chính uỷ Quân khu 9 |
1956 |
Nam Định |
146 |
SƠN MINH THẮNG – Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc |
1960 |
Trà Vinh |
147 |
NGUYỄN XUÂN THẮNG – Chủ tịch Viện Hàn lâm KHXH VN |
1957 |
Nghệ An |
148 |
NGUYỄN VĂN THỂ - Bí thư tỉnh uỷ Sóc Trăng |
1966 |
Đồng Tháp |
149 |
NGUYỄN NGỌC THIỆN – Thứ trưởng Bộ VHTT&DL |
1959 |
Thừa Thiên - Huế |
150 |
ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH – Phó Văn phòng TƯ Đảng |
1959 |
Quảng Nam |
151 |
LÊ THỊ THỦY – Phó tổng thanh tra Chính phủ |
1964 |
Nghệ An |
152 |
VÕ VĂN THƯỞNG – Phó bí thư thường trực TP HCM |
1970 |
Vĩnh Long |
153 |
NGUYỄN XUÂN TIẾN - Bí thư tỉnh uỷ Lâm Đồng |
1958 |
Thừa Thiên - Huế |
154 |
BÙI VĂN TỈNH - Bí thư tỉnh uỷ Hoà Bình |
1958 |
Hòa Bình |
155 |
TRẦN QUỐC TỎ - Bí thư tỉnh uỷ Thái Nguyên |
1962 |
Ninh Bình |
156 |
PHẠM THỊ THANH TRÀ – Chủ tịch tỉnh Yên Bái |
1964 |
Nghệ An |
157 |
PHAN ĐÌNH TRẠC – Phó trưởng ban thường trực Ban Nội chính TƯ |
1958 |
Nghệ An |
158 |
DƯƠNG VĂN TRANG - Bí thư tỉnh uỷ Gia Lai |
1961 |
Quảng Ngãi |
159 |
LÊ MINH TRÍ – Phó trưởng ban Nội chính TƯ |
1960 |
TP HCM |
160 |
NGUYỄN PHÚ TRỌNG – Tổng bí thư BCH TƯ khoá XI |
1944 |
Hà Nội |
161 |
LÊ HOÀI TRUNG – Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
1961 |
Thừa Thiên Huế |
162 |
TRẦN QUỐC TRUNG - Bí thư thành ủy Cần Thơ |
1960 |
Hậu Giang |
163 |
ĐÀO VIỆT TRUNG – Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
1959 |
Đồng Tháp |
164 |
MAI TRỰC – Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra TƯ |
1957 |
Khánh Hòa |
165 |
BẾ XUÂN TRƯỜNG – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1957 |
Cao Bằng |
166 |
TRẦN CẨM TÚ – Phó chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra TƯ |
1961 |
Hà Tĩnh |
167 |
TRƯƠNG MINH TUẤN – Thứ trưởng Bộ TTTT |
1960 |
Quảng Bình |
168 |
NGUYỄN THANH TÙNG - Bí thư tỉnh ủy Bình Định |
1960 |
Bình Định |
169 |
TRẦN VĂN TÚY – Phó trưởng ban Tổ chức TƯ |
1957 |
Bắc Ninh |
170 |
ĐỖ BÁ TỴ - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1954 |
Hà Nội |
171 |
HUỲNH TẤN VIỆT – Bí thư tỉnh uỷ Phú Yên |
1962 |
Phú Yên |
172 |
VÕ TRỌNG VIỆT – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1957 |
Hà Tĩnh |
173 |
NGUYỄN ĐẮC VINH – Bí thư thứ nhất TƯ Đoàn |
1972 |
Nghệ An |
174 |
TRIỆU TÀI VINH – Bí thư tỉnh uỷ Hà Giang |
1968 |
Hà Giang |
175 |
NGUYỄN CHÍ VỊNH – Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
1957 |
Thừa Thiên Huế |
176 |
LÊ HUY VỊNH – Tư lệnh quân chủng PKKQ |
1961 |
|
177 |
NGUYỄN VĂN VỊNH - Bí thư tỉnh uỷ Lào Cai |
1960 |
Yên Bái |
178 |
LÊ QUÝ VƯƠNG – Thứ trưởng Bộ Công an |
1956 |
Phú Thọ |
179 |
TRẦN QUỐC VƯỢNG – Chánh văn phòng TƯ Đảng |
1953 |
Thái Bình |
180 |
VÕ THỊ ÁNH XUÂN - Bí thư tỉnh uỷ An Giang |
1970 |
An Giang |
II. Ủy viên Trung ương dự khuyết
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
1 |
NGUYỄN HỮU ĐÔNG – Phó Bí thư thường trực tỉnh uỷ Phú Thọ |
1972 |
|
2 |
NGÔ ĐÔNG HẢI – Phó Chủ tịch tỉnh Bình Định |
1970 |
|
3 |
NGUYỄN VĂN HIẾU – Bí thư Quận 2 TP HCM |
1976 |
|
4 |
ĐOÀN MINH HUẤN – Giám đốc Học viện Chính trị khu vực 1 |
1971 |
|
5 |
Y THANH HÀ NIÊ KDĂM – Bí thư thành uỷ Buôn Mê Thuật – Đắk Lắk |
1973 |
|
6 |
ĐẶNG QUỐC KHÁNH – Phó Chủ tịch tỉnh Hà Tĩnh |
1976 |
|
7 |
ĐÀO HỒNG LAN – Thứ trưởng Bộ LĐTB&XH |
1971 |
|
8 |
LÂM VĂN MẪN – Phó Bí thư Sóc Trăng |
1970 |
|
9 |
HỒ VĂN NIÊN – Phó Bí thư tỉnh uỷ Gia Lai |
1975 |
|
10 |
NGUYỄN HẢI NINH – Phó Chủ tịch tỉnh Đắk Lắk |
1976 |
|
11 |
LÊ QUỐC PHONG – Bí thư trung ương Đoàn |
1978 |
Hà Nội |
12 |
CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG – Bí thư thị uỷ Cai Lậy, Tiền Giang |
1975 |
|
13 |
BÙI NHẬT QUANG – Phó Chủ tịch tỉnh Ninh Thuận |
1975 |
|
14 |
THÁI THANH QUÝ – Bí thư Huyện uỷ Nam Đàn – Nghệ an |
1975 |
|
15 |
BÙI CHÍ THÀNH – Bí thư Huyện uỷ Châu Đức – Bà rịa – Vũng Tàu |
1974 |
|
16 |
VŨ ĐẠI THẮNG – Phó Chủ tịch tỉnh Hà Nam |
1975 |
Hà Nội |
17 |
NGUYỄN VĂN THẮNG – Chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Công thương VN |
1973 |
Hà Nội |
18 |
NGUYỄN KHẮC TOÀN – Bí thư thành uỷ Cam Ranh, Khánh Hoà |
1970 |
|
19 |
LÊ QUANG TÙNG – Phó Chủ tịch tỉnh Quảng Ninh |
1971 |
Hà Tĩnh |
20 |
BÙI THỊ QUỲNH VÂN – Trưởng ban Dân vận tỉnh uỷ Quảng ngãi |
1974 |
>>>Danh sách UV Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng, Bộ trưởng tái cử
>>>Danh sách lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang bộ trúng BCH khóa XII
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận