Danh sách trúng tuyển Học viện Báo chí và tuyên truyền. |
Danh sách trúng tuyển Học viện Báo chí tuyên truyền diện tuyển thẳng gồm có 67 thí sinh do đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.
Ngoài ra, Học viện cũng công bố danh sách 25 thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia không sử dụng quyền tuyển thẳng, đủ điều kiện ưu tiên xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi THPT năm 2017 và bản chính giấy chứng nhận đoạt giải trước 17 giờ ngày 20/7/2017. Sau thời gian này, thí sinh không xác nhận nhập học sẽ không được nhập học.
Danh sách thí sinh trúng tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền diện tuyển thẳng:
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách thí sinh trúng tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền diện ưu tiên xét tuyển:
|
|
|
TT |
HỌ TÊN |
GIỚI TÍNH |
NGÀY SINH |
NGÀNH ĐĂNG KÝ |
MÔN ĐẠT GIẢI |
LOẠI GIẢI |
SỞ GDĐT TỈNH |
NGÀNH TRÚNG TUYỂN |
|
1 |
Đặng Hồ Vân Linh |
Nữ |
18/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
2 |
Nguyễn Thị Hương |
Nữ |
19/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
3 |
Nguyễn Bảo Ngọc |
Nữ |
1/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
4 |
Lương Minh Anh |
Nữ |
11/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
5 |
Nguyễn Thị Huệ |
Nữ |
21/12/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
6 |
Tạ Thị Thu Uyên |
Nữ |
18/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
7 |
Nguyễn Ngọc Tú Anh |
Nữ |
15/2/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Bắc Giang |
Báo chí |
|
8 |
Đinh Phương Ngọc |
Nữ |
19/1/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Điện Biên |
Báo chí |
|
9 |
Hà Hoàng Nhật Linh |
Nữ |
20/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Điện Biên |
Báo chí |
|
10 |
Nguyễn Thị Phương Anh |
Nữ |
26/7/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Ba |
Điện Biên |
Lịch sử |
|
11 |
Lê Phương Dung |
Nữ |
14/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nam |
Báo chí |
|
12 |
Mai Ngọc Ánh |
Nữ |
28/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nam |
Báo chí |
|
13 |
Đặng Thanh Hương |
Nữ |
17/3/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nội |
Báo chí |
|
14 |
Trần Thị Thanh Huế |
Nữ |
18/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hà Nội |
Báo chí |
|
15 |
Vũ Hồng Nhật Linh |
Nữ |
25/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Nội |
Báo chí |
|
16 |
Nguyễn Bằng Ân Quang |
Nam |
17/5/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Hà Nội |
Lịch sử |
|
17 |
Nguyễn Diệu Linh |
Nữ |
29/6/1999 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh |
Ba |
Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
Phạm Thị Linh Chi |
Nữ |
13/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
19 |
Hồ Thị Thảo Nguyên |
Nữ |
11/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
20 |
Phan Thị Giang Thanh |
Nữ |
03/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
21 |
Ngô Thị Hải Yến |
Nữ |
28/12/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hà Tĩnh |
Báo chí |
|
22 |
Phạm Mai Hương |
Nữ |
16/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Báo chí |
||
23 |
Đặng Thế Sơn |
Nam |
24/4/1999 |
Quan hệ công chúng |
Tiếng Anh |
Ba |
Hải Dương |
Quan hệ công chúng |
|
24 |
Nguyễn Thị Hiền Thảo |
Nữ |
28/7/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
25 |
Phan Thị Tú Quỳnh |
Nữ |
26/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
26 |
Hoàng Hà Phương |
Nữ |
25/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
27 |
Nguyễn Thị Thái Hà |
Nữ |
8/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
28 |
Đỗ Minh Phương |
Nữ |
25/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
29 |
Bùi Thị Phương Linh |
Nữ |
6/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
30 |
Nguyễn Thị Diệu Linh |
Nữ |
17/9/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
31 |
Đào Ngọc Diễm Liên |
Nữ |
03/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hải Phòng |
Báo chí |
|
32 |
Nguyễn Phương Linh |
Nữ |
30/10/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hải Phòng |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
33 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Nữ |
01/3/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hải Phòng |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
34 |
Đỗ Vũ Kỳ Anh |
Nam |
23/9/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hải Phòng |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
35 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
Nữ |
23/2/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
36 |
Chu Thị Bích Ngọc |
Nữ |
17/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
37 |
Ninh Phương Nga |
Nữ |
07/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
38 |
Lê Cẩm Tú |
Nữ |
28/11/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
39 |
Trần Lê Vy |
Nữ |
18/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hòa Bình |
Báo chí |
|
40 |
Phạm Thị Hiền |
Nữ |
23/1/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Hòa Bình |
Lịch sử |
|
41 |
Hà Thùy Linh |
Nữ |
9/6/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Ba |
Hòa Bình |
Lịch sử |
|
42 |
Đỗ Hải Sơn |
Nam |
26/9/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hòa Bình |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
43 |
Nguyễn Thị Hà |
Nữ |
16/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Hưng Yên |
Báo chí |
|
44 |
Nguyễn Trần Tấn Hiệp |
Nam |
13/2/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Hưng Yên |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
45 |
Nguyễn Phương Nga |
Nữ |
10/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Lào Cai |
Báo chí |
|
46 |
Trần Thu Giang |
Nữ |
18/1/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Nam Định |
Báo chí |
|
47 |
Vũ Thị Thu Hương |
Nữ |
07/08/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Nam Định |
Báo chí |
|
48 |
Hoàng Thị Thảo |
Nữ |
22/4/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Nam Định |
Báo chí |
|
49 |
Vũ Thị Hải Yến |
Nữ |
29/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Nam Định |
Báo chí |
|
50 |
Trần Minh Tiến |
Nam |
31/8/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Nam Định |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
51 |
Hồ Ngân Hạnh |
Nữ |
11/7/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Nghệ An |
Báo chí |
|
52 |
Phan Quỳnh Nga |
Nữ |
26/3/1999 |
Quan hệ quốc tế chất lượng cao |
Tiếng Anh |
Nhì |
Nghệ An |
Quan hệ quốc tế chất lượng cao |
|
53 |
Phạm Thị Thùy Linh |
Nữ |
26/6/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Báo chí |
|
54 |
Lương Diệu Hương |
Nữ |
01/01/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Báo chí |
|
55 |
Phạm Ngọc Thùy Dung |
Nữ |
11/5/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Nhì |
Quảng Bình |
Báo chí |
|
56 |
Trương Thu Giang |
Nữ |
28/10/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Quảng Nam |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
57 |
Phạm Bảo Thư |
Nữ |
03/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Quảng Ninh |
Báo chí |
|
58 |
Tạ Khánh Linh |
Nữ |
26/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Tuyên Quang |
Báo chí |
|
59 |
Đỗ Thị Lan Nhi |
Nữ |
13/3/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Tuyên Quang |
Báo chí |
|
60 |
Lê Hà Uyên |
Nữ |
06/3/1999 |
Lịch sử |
Lịch sử |
Nhì |
Tuyên Quang |
Lịch sử |
|
61 |
Phạm Thị Chinh |
Nữ |
30/01/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Báo chí |
|
62 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nữ |
23/8/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Báo chí |
|
63 |
Lê Hoài Anh |
Nữ |
10/01/1999 |
Quan hệ công chúng |
Khoa học xã hộivà hành vi |
Ba |
Vĩnh Phúc |
Quan hệ công chúng |
|
64 |
Văn Thị Ngọc Ánh |
Nữ |
19/10/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Thanh Hóa |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
|
65 |
Nguyễn Huyền Trang |
Nữ |
16/09/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Thanh Hóa |
Báo chí |
|
66 |
Phí Thị Hà Trang |
Nữ |
19/10/1999 |
Báo chí |
Ngữ văn |
Ba |
Thái Bình |
Báo chí |
|
67 |
Dương Thị Công Lương |
Nữ |
11/10/1999 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Lịch sử |
Ba |
Ninh Bình |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận