Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa TP.HCM 2017. |
Trường Đại học Bách khoa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2017.
Theo đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là 28 điểm gồm Nhóm ngành Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính. Ngành này cũng tăng 2,5 điểm so với năm 2016.
Một số ngành có điểm chuẩn tăng cao so với năm 2016 như Ngành Địa chất - Dầu khí tăng 3,5 điểm, Ngành Kỹ thuật Máy tính Chất lượng tăng 3 điểm. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Chất lượng tăng 3 điểm. Ngành Khoa học Máy tính Chất lượng tăng 2,75 điểm. Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tăng 2,75 điểm. Ngành Quản lý công nghiệp Chất lượng cao tăng 2,75 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể Đại học Bách Khoa TP.HCM như sau:
STT |
Điểm trúng tuyển |
Điểm chuẩn tăng so với năm 2016 |
||||||
106 |
Khoa học Máy tính;Kỹ thuật Máy tính |
28.00 |
2.50 |
|||||
108 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
26.25 |
2.00 |
|||||
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt |
25.75 |
2.00 |
|||||
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may |
24.00 |
1.50 |
|||||
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
26.50 |
2.50 |
|||||
115 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
24.00 |
1.25 |
|||||
117 |
Kiến trúc |
21.25 |
||||||
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
23.50 |
3.50 |
|||||
123 |
Quản lý Công nghiệp |
25.25 |
1.75 |
|||||
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
24.25 |
1.00 |
|||||
126 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
26.25 |
2.25 |
|||||
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
25.75 |
2.75 |
|||||
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
22.75 |
0.75 |
|||||
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
20.00 |
-0.50 |
|||||
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
23.00 |
1.00 |
|||||
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
24.00 |
1.00 |
|||||
138 |
Cơ Kỹ thuật |
23.50 |
0.50 |
|||||
206 |
Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
26.00 |
2.75 |
|||||
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
24.50 |
3.00 |
|||||
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
23.25 |
1.75 |
|||||
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
22.75 |
2.50 |
|||||
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
24.50 |
2.25 |
|||||
214 |
Kỹ thuật Hoá học (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
25.50 |
2.75 |
|||||
215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21.75 |
1.25 |
|||||
216 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20.25 |
1.25 |
|||||
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
25.25 |
4.25 |
|||||
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20.00 |
1.00 |
|||||
223 |
Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
22.50 |
2.75 |
|||||
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20.50 |
0.75 |
|||||
241 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21.25 |
1.75 |
|||||
242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
23.50 |
3.00 |
|||||
245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20.00 |
1.00 |
|||||
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
||||||||
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1 |
14.00 |
-0.25 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận