Đăng kiểm

Hé lộ nguồn thu của các trung tâm đăng kiểm

23/12/2022, 16:06

Hiện nay, nguồn thu của các trung tâm đăng kiểm vẫn từ dịch vụ kiểm định chất lượng phương tiện là chính.

Theo tìm hiểu của PV, các trung tâm đăng kiểm trên cả nước hiện có các nguồn thu chính, gồm: Giá dịch vụ kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới; 1,32% phí bảo trì đường bộ và phí nghiệm thu cải tạo (tức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong cải tạo) và tất cả các phí trên đơn vị đăng kiểm đều phải chịu thuế giá trị gia tăng VAT.

img

Thu nhập của các Trung tâm đăng kiểm chủ yếu từ 3 nguồn chính và đều bị tính thuế giá trị gia tăng

Theo lãnh đạo một trung tâm đăng kiểm, với các doanh nghiệp thành lập trung tâm đăng kiểm có đăng ký bán bảo hiểm sẽ có thêm nguồn thu từ việc này tuy nhiên, hiện ít trung tâm đăng kiểm thực hiện và nguồn thu cũng không nhiều.

Đối với giá dịch vụ kiểm định ATKT & BVMT đối với thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành được quy định rõ trong Thông tư 55/2022/TT-BTC. Cụ thể dưới bảng sau:

Giá dịch vụ kiểm định ATKT & BVMT đối với thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành

ĐVT: Nghìn đồng

TT

Loại thiết bị kiểm định

Mức giá

Lần đầu

Định kỳ

I

Máy làm đất và vật liệu

1

Máy ủi công suất đến 100 mã lực

350

280

2

Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã lực

430

350

3

Máy ủi công suất trên 200 mã lực

510

410

4

Máy san công suất đến 130 mã lực

460

375

5

Máy san công suất trên 130 mã lực

540

430

6

Máy cạp thể tích thùng chứa đến 24m3

510

420

7

Máy cạp thể tích thùng chứa trên 24m3

610

490

8

Máy đào rãnh; máy đào, cào vận chuyển vật liệu; máy phá dỡ; máy búa phá dỡ; máy xếp dỡ, máy kẹp; Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu đến 1m3 (*)

570

460

9

Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu trên 1m3 (*)

680

540

II

Xe, máy thiết bị gia cố nền móng, mặt đường

1

Máy khoan

510

420

2

Máy khoan cọc nhồi

570

460

3

Máy đóng cọc; máy đóng, nhổ cọc hộ lan đường bộ

570

460

4

Máy rải đá sỏi

400

320

5

Hệ thống ép cọc thủy lực

290

240

6

Máy ép cọc bấc thấm

540

430

7

Xe lu bánh thép đến 5 tấn

350

280

8

Xe lu bánh thép trên 5 tấn

400

320

9

Xe lu bánh lốp

400

320

10

Xe lu chân cừu; lu bánh hỗn hợp; lu rung; xe tạo xung chấn

350

280

11

Máy rải bê tông các loại công suất đến 90 mã lực (67kW)

460

370

12

Máy rải bê tông các loại công suất trên 90 mã lực (67kW)

540

430

13

Máy cào bóc mặt đường; Máy cào bóc và tái chế nguội mặt đường; máy gia cố bề mặt đường

400

320

III

Xe, máy và thiết bị sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông

1

Máy bơm bê tông; xe bơm bê tông, phun bê tông

350

280

2

Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền đến 25m3/h; máy cắt đá

430

350

3

Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền trên 25m3/h

570

460

IV

Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân golf, khu giải trí

Xe địa hình, xe chở hàng, xe phục vụ giải khát trong sân golf, xe lu có trong sân golf, xe phun, tưới dùng trong sân golf, xe phun, tưới chất lỏng, xe san cát trong sân golf, khu giải trí.

290

190

V

Các loại xe máy chuyên dùng khác

1

Xe quét, chà sàn; xe chở hàng trong nhà xưởng.

290

190

2

Xe sơn kẻ đường, xe quét đường, nhà xưởng; xe chuyên dùng trộn rác, khai thác gỗ, chở vật liệu các loại

570

460

3

Xe tự đổ bánh lốp, bánh xích

570

460

4

Xe kéo, máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp tham gia giao thông

400

320

VI

Các loại thiết bị nâng: cần trục, xe nâng, cần cu có sức nâng (**)

1

Dưới 1 tấn

710

710

2

Từ 1 tấn đến 3 tấn

850

850

3

Trên 3 tấn đến 5 tấn

1.130

1.130

4

Trên 5 tấn đến 7,5 tấn

1.410

1.410

5

Trên 7,5 tấn đến 10 tấn

2.110

2.110

6

Trên 10 tấn đến 15 tấn

2.390

2.390

7

Trên 15 tấn đến 20 tấn

2.810

2.810

8

Trên 20 tấn đến 30 tấn

3.510

3.510

9

Trên 30 tấn đến 50 tấn

3.790

3.790

10

Trên 50 tấn đến 75 tấn

4.210

4.210

11

Trên 75 tấn đến 100 tấn

4.910

4.910

12

Trên 100 tấn

5.610

5.610

VII

Các loại xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG (***)

1

Đến 0,3 m3

540

140

2

Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3

550

170

3

Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3

580

220

4

Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3

600

270

5

Trên 5,0 m3 đến 10 m3

630

330

6

Trên 10m3

710

420

Thông tư 55/2022/TT-BTC cũng quy định mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong cải tạo. Cụ thể:

Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong cải tạo

ĐVT: Nghìn đồng

TT

Nội dung nghiệm thu cải tạo

Mức giá

1

Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng

910

2

Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ gii, xe máy chuyên dùng

560

Về mức thu phí bảo trì đường bộ được quy định tại Thông tư 293/2016/TT-BTC như sau:

Số TT

Loại phương tiện chịu phí

Mức thu (nghìn đng)

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

30 tháng

1

Xe chở người dưới 10 chđăng ký tên cá nhân

130

390

780

1.560

2.280

3.000

3.660

2

Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

180

540

1.080

2.160

3.150

4.150

5.070

3

Xe chở người t10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ t4.000 kg đến dưới 8.500 kg

270

810

1.620

3.240

4.730

6.220

7.600

4

Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ t8.500 kg đến dưới 13.000 kg

390

1.170

2.340

4.680

6.830

8.990

10.970

5

Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg

590

1.770

3.540

7.080

10.340

13.590

16.600

6

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khi lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khi lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg

720

2.160

4.320

8.640

12.610

16.590

20.260

7

Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khi lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg

1.040

3.120

6.240

12.480

18.220

23.960

29.270

8

Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên

1.430

4.290

8.580

17.160

25.050

32.950

40.240

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.