Hầu hết địa phương tổ chức kỳ thi lớp 10 công lập vào tháng 6 với ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh; trong khi một số ít chỉ xét học bạ hoặc thi kết hợp với bài thi tổ hợp.
Kỳ thi vào lớp 10 tại các địa phương hầu hết diễn ra vào đầu tháng 6, có 3 địa phương tổ chức thi vào cuối tháng 5 là Bạc Liêu và Lai Châu, Thanh Hóa (chỉ hệ chuyên) và duy nhất Bắc Kạn tổ chức thi vào tháng 7.
Thí sinh xem lại số báo danh trước khi vào kỳ thi lớp 10 tại Hà Nội năm 2022
Theo quy chế của Bộ GD&ĐT, việc tuyển sinh lớp 10 công lập được giao cho các địa phương. Sở GD&ĐT là cơ quan tham mưu, trình UBND tỉnh, thành phê duyệt số môn, hình thức thi hoặc xét tuyển.
Tại khung kế hoạch năm học 2022-2023, Bộ yêu cầu các địa phương phải xét công nhận tốt nghiệp THCS cho học sinh trước ngày 30/6, hoàn thành tuyển sinh đầu cấp trước 31/7.
Cụ thể lịch và môn thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành:
STT | Tỉnh/thành phố | Ngày thi | Môn thi |
1 | An Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển) |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
3-5/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
3 | Bạc Liêu | 30-31/5 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
4 | Bắc Giang | 4-6/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
5 | Bắc Kạn | 9-11/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
6 | Bắc Ninh | 5-7/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
7 | Bến Tre | 6-7/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
8 | Bình Dương | 1-4/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
9 | Bình Định | 5-6/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên; một số trường hệ thường tại khu vực miền núi xét tuyển) |
10 | Bình Phước | 5-7/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
11 | Bình Thuận | 8-11/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
12 | Cà Mau | 8-10/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
13 | Cao Bằng | 5-7/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
14 | Cần Thơ | 5-7/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
15 | Đà Nẵng | 6-8/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
16 | Đắk Lắk | 9-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ; Hệ thường: Xét tuyển |
17 | Đắk Nông | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên: Hệ thường: Xét tuyển; trừ trường THPT Dân tộc nội trú N"Trang Lowng kết hợp thi Toán, Văn và xét tuyển. |
18 | Điện Biên | 2-3/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
19 | Đồng Nai | 2-3/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
20 | Đồng Tháp | 8-10/6 | Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên; Hệ thường: Xét tuyển |
21 | Gia Lai | 6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh và môn chuyên; Hệ thường: Xét tuyển |
22 | Hà Giang | 8-9/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
23 | Hà Nội | 10-12/6 |
Toán, Văn, ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
24 | Hà Nam | 6-8/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
25 | Hà Tĩnh | 6-7/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
26 | Hải Dương | 1-3/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
27 | Hải Phòng |
1-3/6 4-6/6 |
Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên |
28 | Hậu Giang | 9-10/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
29 | Hòa Bình | 6-8/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
30 | Hưng Yên | 7-9/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
31 | Khánh Hòa | 5-6/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
32 | Kiên Giang |
2-3/6 15-16/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh |
33 | Kon Tum | 2-4/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
34 | Lai Châu | 25-27/5 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
35 | Lạng Sơn | 8-10/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
36 | Lào Cai | 3-5/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
37 | Lâm Đồng | 6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường xét tuyển |
38 | Long An |
7-9/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
39 | Nam Định |
25-27/5 9-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
40 | Nghệ An | 5-6/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
41 | Ninh Bình | 1-3/6 |
Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
42 | Ninh Thuận | 3-5/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển và thi tuyển) |
43 | Phú Thọ | 5-7/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
44 |
Phú Yên |
1-2/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
45 | Quảng Bình | 6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh kết hợp xét tuyển |
46 | Quảng Nam | 6-8/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: xét tuyển |
47 | Quảng Ngãi | 1-3/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
48 | Quảng Ninh | 1-3/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
49 | Quảng Trị | 2-3/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) |
50 | Sóc Trăng | 10-12/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
51 | Sơn La | 6-7/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: Toán, Văn |
52 | Tây Ninh | 14-15/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh, môn chuyên; Hệ thường: Toán, Văn, tiếng Anh kết hợp xét tuyển và một số trường chỉ xét tuyển |
53 | Thái Bình | 8-10/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
54 | Thái Nguyên |
6-8/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
55 |
Thanh Hóa |
26-27/5 9-10/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
56 | Thừa Thiên Huế | 3-5/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển |
57 | Tiền Giang | 5-6/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
58 | TP.HCM | 6-7/6 |
Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
59 | Trà Vinh | 2-3/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên; một số trường hệ thường xét tuyển) |
60 | Tuyên Quang | 4-5/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
61 | Vĩnh Long | 10-11/6 |
Hệ chuyên: Toán, Văn, tiếng Anh môn chuyên; Hệ thường xét tuyển |
62 | Vĩnh Phúc | 10-12/6 |
Toán, Văn, bài tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
63 | Yên Bái | 1-5/6 |
Toán, Văn, tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận