Công nghệ mới

Mỹ thử nghiệm thành công "Ngựa thần" KC-46A Pegasus thế hệ mới

27/01/2016, 20:39

Không quân Hoa Kỳ đã tiến hành thử nghiệm thành công máy bay tiếp dầu trên không KC-46A Pegasus trên bầu trời bang Washington.

1.1
KC-46A Pegasus tiếp dầu thành công cho tiêm kích F-16 trên bầu trời bang Washington

Sau khi cất cánh từ sân bay Boeing Field tại thành phố Seattle, tiểu bang Washington, máy bay tiếp dầu KC-46A đã thông qua hệ thống máy tính ở buồng điều khiển tiến hành kiểm soát và thực hiện việc tiếp dầu thành công cho chiến đấu cơ F-16C (cất cánh từ căn cứ không quân Edwards, bang Californiatại) tại độ cao 6.096m (20.000ft).

Máy bay tiếp dầu KC-46A bay thử thành công lần đầu tiên vào tháng 9/2015 sau nhiều lần bị trì hoãn.

Theo các tài liệu của Lầu Năm Góc, Không quân Mỹ có kế hoạch chi khoảng 49 tỷ USD để phát triển và chế tạo 149 máy bay tiếp dầu loại này, trong số đó dùng để thay thế đội máy bay K-135 đã cũ. Hãng chế tạo máy bay Boeing dự báo các máy bay tiếp nhiên liệu mới này sẽ có thị phần tới 80 tỷ USD trong tương lai.

Mặc dù phải nhiều vấn đề kĩ thuật và chi tiêu vượt quá ngân sách, Boeing hiện đang chế tạo trước 4 mẫu KC-46A cho Không quân Mỹ và có kế hoạch đưa vào biên chế tổng cộng 18 chiếc vào tháng 8/2017. Ngoài ra, hãng này cũng sẽ cung cấp cho lực lượng Phòng vệ Nhật Bản 3 chiếc.

2.1
KC-46A là máy bay tiếp liệu đa năng thế hệ tiếp theo được làm dựa trên mẫu máy bay thương mại Boeing 767.

"Ngựa thần" KC-46A Pegasus có khả năng tiếp liệu (sức chở 96 tấn nhiên liệu) cho tất cả các máy bay cánh cố định dựa trên hệ thống tiếp liệu được sử dụng trên KC-10, với vận tốc lên tới 4.542 lít/phút. Hệ thống điều khiển tiếp liệu bằng cần điều khiển và theo dõi trên màn hình 3D 24 inch hiển thị dữ liệu từ hệ thống camera.

Đặc điểm tổng quát của máy bay tiếp dầu KC-46A Pegasus:

Kíp lái: 3 người

Sức chứa: 114 người, 18 tấm kê hàng 463L, hoặc 58 bệnh nhân

Tải trọng: 65.000 lb (29.500 kg)

Chiều dài: 165 ft 6 in (50,5 m)

Sải cánh: 157 ft 8 in (48,1 m)

Chiều cao: 52 ft 1 in (15,9 m)

Trọng lượng rỗng: 181.610 lb (82.377 kg)

Trọng lượng cất cánh tối đa: 415.000 lb (188.240 kg)

Động cơ: 2 × PW4062 phản lực, với lực đẩy 63.300 lbf (282 kN) mỗi cái

Sức chứa dầu: 212.299 lb (96.297 kg)

Tải trọng tiếp dầu tối đa: 207.672 lb (94.198 kg)

Vận tốc cực đại: Mach 0.86 (570 mph, 915 km/h)

Vận tốc hành trình: Mach 0.80 (530 mph, 851 km/h)

Tầm bay: 6.385 nmi (12.200 km)

Trần bay: 40.100 ft (12.200 m)

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.