Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 1 trường ĐH Lâm nghiệp là 15 điểm. |
GS.TS Trần Văn Chứ - Hiệu trưởng ĐH Lâm nghiệp Hà Nội - cho biết: Trường có một ngành tiên tiến và 8 ngành chất lượng cao (đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh) sẽ có ngưỡng điểm đầu vào cao hơn mức điểm sàn. Những ngành thông dụng, truyền thống của nhà trường sẽ có mức xét tuyển bằng điểm sàn.
Ông Chứ cho biết thêm qua số liệu cho thấy điểm sàn năm nay của Bộ GD&ĐT không ảnh hưởng việc tuyển sinh. Khảo sát số thí sinh nộp nguyện vọng trong đợt một cho thấy số thí sinh vào trường khá đông.
Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp môn thi THPT quốc gia 2017 của ĐH Lâm nghiệp tại cơ sở Hà Nội như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
I. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
190 |
||||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(Chương trình tiên tiến dạy bằng Tiếng Anh) |
52908532A |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
|
Lâm nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) |
52620201A |
A00; A16; B00; D01 |
30 |
15,5 |
|
Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52420201A |
A00; A16; B00; D08 |
50 |
15,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52520103A |
A00; A01; A16; D01 |
30 |
15,5 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ - Chương trình chất lượng cao, dạy bằng 50% tiếng Anh) |
52540301A |
A00; A16; D01; D07 |
30 |
15,5 |
|
II. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
2.260 |
||||
Kiến trúc cảnh quan |
52580110 |
A00; A17; C15; D01 |
80 |
15,5 |
|
Thiết kế công nghiệp |
52210402 |
A00; A17; C15; D01 |
30 |
15,5 |
|
Thiết kế nội thất |
52210405 |
A00; A17; C15; D01 |
40 |
15,5 |
|
Lâm nghiệp đô thị |
52620202 |
A00; A17; B00; D01 |
50 |
15,5 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
A00; C00; C15; D01 |
50 |
15,5 |
|
Công tác xã hội |
52760101 |
A00; C00; C15; D01 |
40 |
15,5 |
|
Kế toán |
52340301 |
A00; A16; C15; D01 |
250 |
15,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00; A16; C15; D01 |
100 |
15,5 |
|
Kinh tế |
52310101 |
A00; A16; C15; D01 |
40 |
15,5 |
|
10 |
Kinh tế Nông nghiệp |
52620115 |
A00; A16; C15; D01 |
50 |
15,5 |
11 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00; A16; B00; D08 |
100 |
15,5 |
12 |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00; A16; B00; D08 |
50 |
15,5 |
13 |
Thú y |
52640101 |
A00; A16; B00; D08 |
90 |
15,5 |
14 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00; A16; B00; D01 |
150 |
15,5 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
A00; A16; B00; D01 |
230 |
15,5 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
17 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00; A16; B00; D01 |
100 |
15,5 |
18 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiếng Việt) |
52908532V |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
19 |
Khuyến nông |
52620102 |
A00; A16; B00; D01 |
30 |
15,5 |
20 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
22 |
Lâm nghiệp |
52620201V |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
23 |
Lâm sinh |
52620205 |
A00; A16; B00; D01 |
100 |
15,5 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
52480104 |
A00; A16; B00; D01 |
50 |
15,5 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
A00; A01; A16; D01 |
50 |
15,5 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
A00; A01; A16; D01 |
120 |
15,5 |
27 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
52520103 |
A00; A01; A16; D01 |
60 |
15,5 |
28 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
A00; A01; A16; D01 |
100 |
15,5 |
29 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
52510210 |
A00; A01; A16; D01 |
40 |
15,5 |
30 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
52540301 |
A00; A16; D01; D07 |
50 |
15,5 |
31 |
Công nghệ vật liệu |
52515402 |
A00; A16; D01; D07 |
40 |
15,5 |
Mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét các ngành theo tổ hợp môn thi tại phân hiệu tỉnh Đồng Nai như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
|
Thú y |
52640101 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
|
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
|
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
|
Lâm sinh |
52620201 |
A00; A01; B00; D01 |
30 |
15,5 |
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
A00; A01; B00; D01 |
48 |
15,5 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
52540301 |
A00; A01; B00; D01 |
24 |
15,5 |
|
Thiết kế nội thất |
52210405 |
A00; A01; B00; D01 |
12 |
15,5 |
|
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00; A01; B00; D01 |
36 |
15,5 |
|
10 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00; B00; D01; D07 |
24 |
15,5 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
A00; B00; D01; D07 |
30 |
15,5 |
12 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00; B00; D01; D07 |
30 |
15,5 |
13 |
Kế toán |
52340301 |
A00; A01; D01; D07 |
36 |
15,5 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00; A01; D01; D07 |
36 |
15,5 |
15 |
Kinh tế |
52310101 |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
15,5 |
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
15,5 |
|
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận