ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn công bố điểm xét tuyển. |
Theo đó, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn nhận hồ sơ từ 17 điểm, một số ngành như Báo chí, Quan hệ Công chúng, Tâm lý học, Đông phương học, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản trị Khách sạn nhận hồ sơ từ 20 điểm.
Năm học 2017-2018, ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) tuyển sinh 1.610 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo.
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (*) |
Mức điểm (**) |
1. |
Báo chí |
52320101 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 |
20.0 |
2. |
Chính trị học |
52310201 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
80 |
17.0 |
3. |
Công tác xã hội |
52760101 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 |
17.0 |
4. |
Đông phương học |
52220213 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
130 |
20.0 |
5. |
Hán Nôm |
52220104 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 |
17.0 |
6. |
Khoa học quản lý |
52340401 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 |
17.0 |
7. |
Khoa học thư viện |
52320202 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 |
17.0 |
8. |
Lịch sử |
52220310 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 |
17.0 |
9. |
Lưu trữ học |
52320303 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 |
17.0 |
10. |
Ngôn ngữ học |
52220320 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 |
17.0 |
11. |
Nhân học |
52310302 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 |
17.0 |
12. |
Quan hệ công chúng |
52360708 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 |
20.0 |
13. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
80 |
20.0 |
14. |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 |
20.0 |
15. |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 |
17.0 |
16. |
Quốc tế học |
52220212 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 |
17.0 |
17. |
Tâm lý học |
52310401 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
100 |
20.0 |
18. |
Thông tin học |
52320201 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
30 |
17.0 |
19. |
Tôn giáo học |
52220309 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
50 |
17.0 |
20. |
Triết học |
52220301 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 |
17.0 |
21. |
Văn học |
52220330 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
90 |
17.0 |
22. |
Việt Nam học |
52220113 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
60 |
17.0 |
23. |
Xã hội học |
52310301 |
A00; C00; D01, D02, D03, D04, D05, D06; D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
70 |
17.0 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận