Học viện Tài chính công bố mức điểm nhận đăng ký xét tuyển. |
Theo đó các ngành Tài chính ngân hàng, kế toán, quản trị kinh doanh của Học viện Tài chính lấy mức điểm nhận đăng ký xét tuyển là 18, với các khối A00, A01, D01.
Ngành ngôn ngữ Anh có điểm nhận xét tuyển là 23 (môn Anh văn nhân đôi).
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của Học viện Tài chính như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Mức điểm nhận ĐKXT |
Ghi chú |
Tài chính ngân hàng |
52340201 |
A00, A01, |
18,00 |
||
52340201D |
D01 |
18,00 |
|||
Kế toán |
52340301 |
A00, A01 |
18,00 |
||
52340301D |
D01 |
18,00 |
|||
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00, A01, D01 |
18,00 |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
A00, A01 |
18,00 |
||
52340405D |
D01 |
23,00 |
Môn Toán nhân đôi |
||
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D01 |
23,00 |
Môn Anh Văn nhân đôi |
|
Kinh tế |
52310101 |
A01, D01 |
18,00 |
Năm 2017, học viện tuyển 3.900 chỉ tiêu ĐH chính quy. Trong đó, chỉ tiêu đào tạo chương trình chất lượng cao đối với chuyên ngành tài chính doanh nghiệp thuộc ngành tài chính - ngân hàng và chuyên ngành kế toán doanh nghiệp thuộc ngành kế toán là 300.
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường như sau:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
||
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
||||
Trình độ đại học |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|||
Trình độ đại học |
52310101 |
Kinh tế |
120 |
120 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|||
Trình độ đại học |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
120 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Trình độ đại học |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
650 |
700 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Trình độ đại học |
52340201D |
Tài chính ngân hàng |
250 |
250 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Trình độ đại học |
52340301 |
Kế toán |
500 |
450 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Trình độ đại học |
52340301D |
Kế toán |
150 |
150 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
Trình độ đại học |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
45 |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Trình độ đại học |
52340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
15 |
15 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận